见礼 jiànlǐ
volume volume

Từ hán việt: 【kiến lễ】

Đọc nhanh: 见礼 (kiến lễ). Ý nghĩa là: chào; làm lễ (khi gặp nhau).

Ý Nghĩa của "见礼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

见礼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chào; làm lễ (khi gặp nhau)

见面行礼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见礼

  • volume volume

    - 一如 yīrú suǒ jiàn

    - giống như điều đã thấy

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 春雨 chūnyǔ hòu 麦苗 màimiáo 立刻 lìkè 见长 jiànzhǎng le

    - sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.

  • volume volume

    - 见面 jiànmiàn 握手 wòshǒu shì 一种 yīzhǒng 礼节 lǐjié

    - Bắt tay khi gặp người khác là phép lịch sự.

  • volume volume

    - 一日不见 yīrìbújiàn 如隔三秋 rúgésānqiū

    - một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.

  • volume volume

    - 一见倾心 yījiànqīngxīn

    - mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.

  • volume volume

    - 一偏之见 yīpiānzhījiàn

    - kiến giải phiến diện

  • volume volume

    - zhì jiàn ( zhe 礼物 lǐwù 求见 qiújiàn )

    - đem lễ vật đến xin gặp mặt.

  • volume volume

    - 见证 jiànzhèng le 他们 tāmen de 婚礼 hūnlǐ

    - Tôi đã chứng kiến đám cưới của họ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao