Đọc nhanh: 见礼 (kiến lễ). Ý nghĩa là: chào; làm lễ (khi gặp nhau).
见礼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chào; làm lễ (khi gặp nhau)
见面行礼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见礼
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 见面 握手 是 一种 礼节
- Bắt tay khi gặp người khác là phép lịch sự.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 贽 见 ( 拿 着 礼物 求见 )
- đem lễ vật đến xin gặp mặt.
- 我 见证 了 他们 的 婚礼
- Tôi đã chứng kiến đám cưới của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
礼›
见›