Đọc nhanh: 裁减军备 (tài giảm quân bị). Ý nghĩa là: giảm vũ khí.
裁减军备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm vũ khí
arms reduction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裁减军备
- 后备军
- quân hậu bị
- 他们 是 劳动 后备军
- Họ là quân dự bị lao động.
- 军队 准备 炸掉 那座 山
- Quân đội chuẩn bị phá bỏ ngọn núi đó.
- 裁减 军备
- giải trừ quân bị; giảm bớt quân số
- 产业 后备军
- lực lượng bổ sung cho sản xuất công nghiệp.
- 他 主张 削减 军费开支
- Anh ấy ủng hộ việc cắt giảm chi phí quân sự.
- 古代 的 军事 博士 备受 推崇
- Các bác sĩ quân sự cổ đại được kính trọng.
- 正规军队 的 装备 非常 先进
- Trang bị của quân đội chính quy rất tiên tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
减›
备›
裁›