Đọc nhanh: 裁剪 (tài tiễn). Ý nghĩa là: cắt; cắt may. Ví dụ : - 裁剪技术。 kỹ thuật cắt may. - 这套衣服裁剪得很合身。 bộ quần áo này cắt may rất vừa người
裁剪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắt; cắt may
缝制衣服时把衣料按一定的尺寸裁开
- 裁剪 技术
- kỹ thuật cắt may
- 这套 衣服 裁剪 得 很 合身
- bộ quần áo này cắt may rất vừa người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裁剪
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 小心 剪裁 , 别 把 料子 糟蹋 了
- Cắt cẩn thận, đừng làm hư vải.
- 剪裁 得宜
- sự lược bớt hợp lý.
- 裁剪 技术
- kỹ thuật cắt may
- 这套 衣服 裁剪 得 很 合身
- bộ quần áo này cắt may rất vừa người
- 把 情节 这样 复杂 的 小说 改编 成 电影 是 需要 很 好 地 加以 剪裁 的
- cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.
- 他 正在 花园里 剪枝
- Anh ấy đang cắt tỉa cành trong vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›
裁›