Đọc nhanh: 裁 (tài). Ý nghĩa là: cắt; xén; rọc, khống chế; hạn chế; ức chế, sắp xếp chọn lọc (thường dùng trong văn học nghệ thuật). Ví dụ : - 她裁开了这块布料。 Cô ấy cắt tấm vải này.. - 妈妈裁断了那张纸。 Mẹ rọc đôi tờ giấy đó.. - 他裁住了内心怒火。 Anh ấy khống chế được cơn giận trong lòng.
裁 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. cắt; xén; rọc
用刀;剪等把片状物分成若干部分
- 她 裁开 了 这块 布料
- Cô ấy cắt tấm vải này.
- 妈妈 裁断 了 那 张纸
- Mẹ rọc đôi tờ giấy đó.
✪ 2. khống chế; hạn chế; ức chế
控制;抑止
- 他裁 住 了 内心 怒火
- Anh ấy khống chế được cơn giận trong lòng.
- 她 裁住 了 悲伤 情绪
- Cô ấy khống chế được cảm xúc đau buồn.
✪ 3. sắp xếp chọn lọc (thường dùng trong văn học nghệ thuật)
安排取舍(多用于文学艺术)
- 他 精心 裁 这篇 散文
- Anh ấy cẩn thận sắp xếp bài văn xuôi này.
- 作家 巧裁 这个 故事
- Nhà văn khéo léo sắp xếp câu chuyện này.
✪ 4. phán đoán; so sánh; so đo; xét xử
衡量;判断
- 希望 裁断 能够 合情理
- Hy vọng phán quyết hợp lý hợp tình.
- 裁判 结果 引起 了 争议
- Kết quả phán quyết gây ra tranh cãi.
✪ 5. cắt bỏ; cắt giảm; giảm bớt
把不用的或多余的去掉;削减
- 公司 裁员 以降 成本
- Công ty cắt giảm nhân sự để giảm chi phí.
- 工厂 裁去 无用 岗位
- Nhà máy cắt bỏ vị trí không cần thiết.
裁 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy khổ; tấm; tờ
整张纸分成的相等的若干份
- 桌上 放着 八裁 纸张
- Trên bàn đặt giấy khổ tám.
- 他 正在 用八 裁纸 画
- Anh ấy đang dùng giấy khổ tám để vẽ.
裁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lối; cách; cách thức; thể tài của văn chương
指文章的体制;格式
- 诗歌 体裁 富有 韵味
- Thể tài thơ ca giàu sức hấp dẫn .
- 散文 体裁 自由 灵活
- Thể tài văn xuôi tự do linh hoạt.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 裁
✪ 1. 裁 + Tân ngữ(衣服/布/纸)
cắt hoặc chỉnh sửa quần áo; vải; giấy
- 他 裁衣服 的 技术 很 高超
- Kỹ thuật cắt may quần áo của anh ấy rất tinh xảo.
- 设计师 裁布 以 制作 新衣
- Nhà thiết kế cắt vải để làm trang phục mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裁
- 霸道 总裁 只 在 小说 里 存在 的 , 现实 没有 这样 的 人
- Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.
- 他 被 邀请 裁判 比赛
- Anh ấy được mời để làm trọng tài cho trận đấu.
- 候选人 须 表明 他们 对 单方面 裁军 所持 的 立场
- Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.
- 作家 巧裁 这个 故事
- Nhà văn khéo léo sắp xếp câu chuyện này.
- 公司 决定 进行 裁员
- Công ty quyết định tiến hành cắt giảm nhân sự.
- 公司 晋升 他 为 副总裁
- Công ty đã thăng chức anh ấy lên phó tổng giám đốc.
- 公众 舆论 正在 强烈 支持 裁军
- Công chúng đang mạnh mẽ ủng hộ việc cắt giảm quân đội.
- 仲裁 人当 调解人 无法 解决 时 被 指定 解决 争议 的 人
- Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
裁›