Đọc nhanh: 别裁 (biệt tài). Ý nghĩa là: tuyển chọn; chọn lọc (thường làm tên tập thơ hoặc tập nhạc). Ví dụ : - 《唐诗别裁》。 Đường thi biệt tài
✪ 1. tuyển chọn; chọn lọc (thường làm tên tập thơ hoặc tập nhạc)
鉴别裁定优劣,决定取舍 (多用作诗歌选本的名称,如清·沈德潜编有《唐诗别裁集》、《明诗别裁集》等)
- 《 唐诗 别裁 》
- Đường thi biệt tài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别裁
- 《 唐诗 别裁 》
- Đường thi biệt tài
- 上声 的 发音 很 特别
- Thanh điệu thứ ba có cách phát âm rất đặc biệt.
- 小心 剪裁 , 别 把 料子 糟蹋 了
- Cắt cẩn thận, đừng làm hư vải.
- 别出心裁
- có dự định đặc biệt.
- 这张 纸裁 得 特别 规则
- Giấy này được cắt rất đều đặn.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
裁›