Đọc nhanh: 裁兵 (tài binh). Ý nghĩa là: giải trừ quân bị; cắt giảm quân số; giảm bớt binh lính, tước binh.
裁兵 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giải trừ quân bị; cắt giảm quân số; giảm bớt binh lính
旧指裁减军队
✪ 2. tước binh
裁减武装人员和军事装备
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裁兵
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 两 国 决定 寝兵
- Hai nước quyết định ngừng chiến.
- 五十万 兵员
- năm chục vạn quân
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
裁›