Đọc nhanh: 被减数 (bị giảm số). Ý nghĩa là: số bị trừ.
被减数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số bị trừ
一个数减去另一数,原来的数叫被减数,如7-5=2,其中7是被减数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被减数
- 数量 在 慢慢 减少
- Số lượng đang từ từ giảm bớt.
- 工资 无端 被克减 了
- Lương bị giảm một cách vô cớ.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 本镇 丁数 有所 减少
- Số dân trong làng không nhiều.
- 分数 被扣 了 一些
- Điểm số bị trừ một chút.
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 他 被 数学 题目 所 困惑
- Anh ấy bị bối rối bởi bài toán.
- 将 进货 栏 数字 加上 前一天 的 结存 , 减去 当天 销货 , 记入 当天 结 存栏
- lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cột dư trong ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
数›
被›