Đọc nhanh: 表面光 (biểu diện quang). Ý nghĩa là: sáng bóng; trơn bóng (bề mặt).
表面光 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sáng bóng; trơn bóng (bề mặt)
表面上光洁,形容图有其表
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表面光
- 这张 桌子 表面 很 光滑
- Bề mặt của cái bàn này rất mịn.
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
- 金属表面 很 光滑
- Bề mặt kim loại rất mịn màng.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 他 说 两面光 的话 是 怕得罪人
- anh ấy nói những lời lấy lòng hai bên vì sợ làm người có tội.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 别看 他 表面 凶 , 其实 心 很 善良
- Mặc dù có vẻ ngoài hung dữ nhưng thực ra anh ấy rất tốt bụng.
- 代表 们 的 眼光 都 集注 在 大会 主席台 上
- ánh mắt của các đại biểu đều nhìn chăm chú vào bàn chủ tịch đại hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
表›
面›