Đọc nhanh: 表面张力 (biểu diện trương lực). Ý nghĩa là: sức căng bề mặt; sức căng mặt ngoài; lực căng mặt ngoài.
表面张力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sức căng bề mặt; sức căng mặt ngoài; lực căng mặt ngoài
造成液体表面收缩状态的力各种液体的表面张力大小不同
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表面张力
- 这张 桌子 表面 很 光滑
- Bề mặt của cái bàn này rất mịn.
- 他 被 认为 是 白色 势力 的 代表
- Anh ấy được coi là đại diện của lực lượng phản cách mạng.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 他 很 有 心计 , 但 表面 不 露 棱角
- anh ấy rất tính toán, nhưng không để lộ ra sự sắc sảo của mình.
- 他 的 表演 有点 夸张
- Phần biểu diễn của anh ấy có hơi khoa trương.
- 他 的 努力 扭转 了 局面
- Nỗ lực của anh ấy đã thay đổi tình hình.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
张›
表›
面›