Đọc nhanh: 背面 (bối diện). Ý nghĩa là: mặt trái; lưng; mặt sau, lưng (động vật). Ví dụ : - 照片背面衬上了一层纸板. Mặt sau của bức ảnh đã được lót một lớp bìa.. - 制造厂商的名称在盘子背面. Tên nhà sản xuất được ghi ở mặt sau của đĩa.. - 他猛然把那纸翻过来,看背面写着什么。 Anh ta đột ngột lật tờ giấy đó sang phía sau để xem viết gì.
背面 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mặt trái; lưng; mặt sau
(背面儿) 物体上跟正面相反的一面
- 照片 背面 衬上 了 一层 纸板
- Mặt sau của bức ảnh đã được lót một lớp bìa.
- 制造厂商 的 名称 在 盘子 背面
- Tên nhà sản xuất được ghi ở mặt sau của đĩa.
- 他 猛然 把 那纸 翻过来 , 看 背面 写 着 什么
- Anh ta đột ngột lật tờ giấy đó sang phía sau để xem viết gì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lưng (động vật)
指某些动物的脊背
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背面
- 背山面水
- sau lưng là núi, trước mặt là nước.
- 照片 背面 衬上 了 一层 纸板
- Mặt sau của bức ảnh đã được lót một lớp bìa.
- 我们 第一次 约会 时 , 他 背着 双肩包 出现 在 我 面前
- Vào buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi, anh ấy đeo ba lô xuất hiện trước mặt của tôi.
- 他 在 后面 用笔 捅 我 的 背
- Anh ta ở phía sau dùng bút đụng vào lưng tôi.
- 有 意见 当面 提 , 别 在 背后 说闲话
- có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng nói xấu sau lưng.
- 有话 当面 讲 , 不要 在 背后 说 人 坏话
- có gì cứ nói thẳng, không nên nói xấu sau lưng người khác.
- 他 猛然 把 那纸 翻过来 , 看 背面 写 着 什么
- Anh ta đột ngột lật tờ giấy đó sang phía sau để xem viết gì.
- 紧身 马甲 妇女 穿 的 有 花边 的 外衣 , 如 背心 一样 穿 在 外衣 的 上面
- Người phụ nữ mặc áo jacket ôm sát cơ thể, có viền hoa trang trí, giống như một chiếc áo vest được mặc phía trên áo ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
背›
面›