Đọc nhanh: 必胜 (tất thắng). Ý nghĩa là: tất thắng; ắt thắng; ăn chắc; ăn đứt. Ví dụ : - 【谚】慢而稳,赛必胜。 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
必胜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tất thắng; ắt thắng; ăn chắc; ăn đứt
一定获胜
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必胜
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
- 我 喜欢 吃 必胜客
- Tôi thích ăn pizza hut.
- 我们 必须 战胜 敌人
- Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.
- 这次 比赛 他们 必胜
- Lần thi đấu này họ chắc chắn sẽ thắng.
- 这次 比赛 我们 必胜 !
- Chúng ta phải thắng cuộc thi này!
- 我们 必须 战胜 对手
- Chúng ta phải chiến thắng đối thủ.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 如今 必须 有 高度 的 竞争 意识 才能 在 体育运动 中 取胜
- Hiện nay, để chiến thắng trong môn thể thao, ta cần phải có ý thức cạnh tranh cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
必›
胜›