Đọc nhanh: 获胜者 (hoạch thắng giả). Ý nghĩa là: người chiến thắng.
获胜者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người chiến thắng
victor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 获胜者
- 我们 为 胜利者 热烈 地 喝彩
- Chúng tôi giành lời khen ngợi cho những người chiến thắng.
- 奖品 授给 了 优胜者
- Giải thưởng được trao cho người chiến thắng.
- 获胜者 得到 了 奖品
- Người chiến thắng nhận được giải thưởng.
- 不获 全胜 , 决不 甘休
- không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
- 五百名 造反 者 被 俘获 并 缴 了 械
- Năm trăm người nổi loạn đã bị bắt giữ và buộc phải nộp vũ khí.
- 角逐 伊州 州长 的 民主党 初选 获胜者
- Người chiến thắng sơ bộ của đảng Dân chủ cho thống đốc Illinois
- 为 普利策 奖 获得者 工作
- Làm việc cho người đoạt giải Pulitzer.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
者›
胜›
获›