Đọc nhanh: 荣宗耀祖 (vinh tôn diệu tổ). Ý nghĩa là: cũng được viết 光宗耀祖, làm rạng danh tổ tiên (thành ngữ).
荣宗耀祖 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 光宗耀祖
also written 光宗耀祖
✪ 2. làm rạng danh tổ tiên (thành ngữ)
to bring honor to one's ancestors (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荣宗耀祖
- 光荣 归于 祖国
- vinh quang thuộc về tổ quốc.
- 光荣 归于 祖国
- vinh dự thuộc về tổ quốc.
- 这是 荣耀 的 时刻
- Đây là thời khắc vinh quang.
- 歌唱祖国 的 繁荣富强
- ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 他 要 光宗耀祖
- Anh ấy muốn làm rạng rỡ tổ tông.
- 得 了 , 我 的 老祖宗
- Thôi đi, cha nội!
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宗›
祖›
耀›
荣›