Đọc nhanh: 荣辱 (vinh nhục). Ý nghĩa là: vinh quang và nhục nhã; vinh nhục. Ví dụ : - 荣辱与共 vinh nhục có nhau; vinh nhục cùng nhau.
荣辱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vinh quang và nhục nhã; vinh nhục
光荣和耻辱
- 荣辱与共
- vinh nhục có nhau; vinh nhục cùng nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荣辱
- 他 姓荣
- Anh ấy họ Vinh.
- 荣辱与共
- vinh nhục có nhau; vinh nhục cùng nhau.
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 他常 凌辱 别人
- Anh ta thường hiếp đáp người khác.
- 他 当众 羞辱 了 对手
- Anh ấy làm nhục đối thủ trước đám đông.
- 让 我 受辱 之余 还 能 倍感 光荣
- Tôi đồng thời bị xúc phạm và vinh dự.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
荣›
辱›