Đọc nhanh: 人烟荒凉 (nhân yên hoang lương). Ý nghĩa là: Dân cư hoang vắng.
人烟荒凉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dân cư hoang vắng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人烟荒凉
- 一片 荒凉
- một vùng hoang vắng
- 渺无人烟 的 荒漠
- sa mạc hoang vắng
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 前人种树 , 后人乘凉
- đời trước trồng cây, đời sau hóng mát.
- 后山 较为 荒僻 , 游人 很少 涉足
- phía sau núi hoang vu hẻo lánh, rất ít khách du lịch đặt chân tới.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
凉›
烟›
荒›