Đọc nhanh: 范文 (phạm văn). Ý nghĩa là: bài văn mẫu; bài làm mẫu; bài mẫu. Ví dụ : - 熟读范文 đọc thuộc bài văn mẫu. - 讲解范文 giảng giải bài văn mẫu
范文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài văn mẫu; bài làm mẫu; bài mẫu
语文教学中作为学习榜样的文章
- 熟读 范文
- đọc thuộc bài văn mẫu
- 讲解 范文
- giảng giải bài văn mẫu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 范文
- 本文 讨论 的 范围 , 限于 一些 原则 问题
- phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.
- 讲解 范文
- giảng giải bài văn mẫu
- 熟读 范文
- đọc thuộc bài văn mẫu
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 解读 文本 必须 要 依照 体裁 规范
- Văn bản phải được giải thích theo các quy ước của thể loại.
- 汉字 属于 表意文字 的 范畴
- chữ Hán là loại văn tự biểu ý.
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 这篇 作文 不 限定 范围
- Bài viết này không giới hạn chủ đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
范›