Đọc nhanh: 小范围 (tiểu phạm vi). Ý nghĩa là: địa phương, quy mô nhỏ, Đến một mức độ hạn chế. Ví dụ : - 缩小范围。 Thu nhỏ phạm vi.. - 缩小范围并过滤出选定的项,以提高界面中的加载速度 Thu hẹp phạm vi và lọc ra các mục đã chọn để cải thiện tốc độ tải trong giao diện
小范围 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. địa phương
local
- 缩小 范围
- Thu nhỏ phạm vi.
- 缩小 范围 并 过滤 出 选定 的 项 , 以 提高 界面 中 的 加载 速度
- Thu hẹp phạm vi và lọc ra các mục đã chọn để cải thiện tốc độ tải trong giao diện
✪ 2. quy mô nhỏ
small-scale
✪ 3. Đến một mức độ hạn chế
to a limited extent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小范围
- 该 方法 局限 在 小 范围 应用
- Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.
- 划定 范围
- Phân định phạm vi
- 缩小 范围
- Thu nhỏ phạm vi.
- 别 自愿 超过 力所能及 的 范围
- Đừng vượt quá những gì bạn có thể làm.
- 项目 的 范围 逐步 缩小
- Phạm vi của dự án dần thu hẹp.
- 小张 当 了 劳动模范 , 咱 全村 都 很 光彩
- cậu Trương là điển hình lao động, làm cả thôn chúng tôi đều vẻ vang lây.
- 我 已 把 范围 缩小 到 西 马萨诸塞州 的 七个 湖
- Tôi đã thu hẹp nó xuống còn bảy hồ ở phía tây Massachusetts.
- 缩小 范围 并 过滤 出 选定 的 项 , 以 提高 界面 中 的 加载 速度
- Thu hẹp phạm vi và lọc ra các mục đã chọn để cải thiện tốc độ tải trong giao diện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
围›
⺌›
⺍›
小›
范›