Đọc nhanh: 鸿沟 (hồng câu). Ý nghĩa là: khoảng cách; ranh giới. Ví dụ : - 贫富之间有一条鸿沟。 Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.. - 鸿沟似乎依然存在。 Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
鸿沟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoảng cách; ranh giới
比喻事物间明显的、难以逾越的界线
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸿沟
- 鸿鹄 高翔
- bay cao bay xa
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 他 徒涉 了 那条 水沟
- Anh ấy lội qua con mương đó.
- 他 和 祖父 之间 有 代沟
- Anh ấy có khoảng cách thế hệ với ông nội.
- 他 的 沟通 能力 非常 好
- Khả năng giao tiếp của anh ấy rất tốt.
- 他 的 沟通 技巧 非常 出色 , 因此 他 能够 有效 地 与 各种 人 交流
- Kỹ năng giao tiếp của anh ấy rất xuất sắc, vì vậy anh ấy có thể tương tác hiệu quả với nhiều loại người.
- 他们 开发 沟通 渠道 改善服务
- Họ phát triển kênh giao tiếp để cải thiện dịch vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沟›
鸿›