边界 biānjiè
volume volume

Từ hán việt: 【biên giới】

Đọc nhanh: 边界 (biên giới). Ý nghĩa là: biên giới; ranh giới; biên cương. Ví dụ : - 越过边界。 vượt biên. - 边界争端。 tranh chấp biên giới. - 这座山脉横跨法国和瑞士边界。 Dãy núi này nằm ở biên giới giữa Pháp và Thụy Sĩ.

Ý Nghĩa của "边界" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

边界 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biên giới; ranh giới; biên cương

国家之间或地区之间的界线

Ví dụ:
  • volume volume

    - 越过 yuèguò 边界 biānjiè

    - vượt biên

  • volume volume

    - 边界争端 biānjièzhēngduān

    - tranh chấp biên giới

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 山脉 shānmài 横跨 héngkuà 法国 fǎguó 瑞士 ruìshì 边界 biānjiè

    - Dãy núi này nằm ở biên giới giữa Pháp và Thụy Sĩ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 边界 với từ khác

✪ 1. 边疆 vs 边界 vs 边境

Giải thích:

Ba từ này có lúc sẽ có thể thay thế cho nhau, về mặt ngữ pháp sẽ không bị sai, nhưng mà nghĩa của chúng lại không giống nhau, phạm vi và khu vực thể hiện cũng khống nhau, "边界" liên quan đến hai khu vực hoặc hai quốc gia.
"边疆" và "边境" thường ở trong phạm vị của một quốc gia.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边界

  • volume volume

    - 边界 biānjiè 走向 zǒuxiàng

    - hướng biên giới

  • volume volume

    - 边界争端 biānjièzhēngduān

    - tranh chấp biên giới

  • volume volume

    - 邻近 línjìn 边界 biānjiè

    - gần biên giới.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 他常去 tāchángqù jiǎo 边界 biānjiè

    - Mỗi sáng anh ta thường đi tuần tra biên giới

  • volume volume

    - 陆地 lùdì 边界 biānjiè yīn 战争 zhànzhēng ér 改变 gǎibiàn

    - Biên giới đất liền thay đổi do chiến tranh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 负责 fùzé 戍守 shùshǒu 边界 biānjiè

    - Họ chịu trách nhiệm đóng giữ biên giới.

  • volume volume

    - 那条 nàtiáo 就是 jiùshì 我们 wǒmen de 边界 biānjiè

    - Con sông đó chính là biên giới của chúng ta.

  • volume volume

    - liǎng guó 开始 kāishǐ jiù 边界问题 biānjièwèntí 进行 jìnxíng 对话 duìhuà

    - Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WOLL (田人中中)
    • Bảng mã:U+754C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao