Đọc nhanh: 边界 (biên giới). Ý nghĩa là: biên giới; ranh giới; biên cương. Ví dụ : - 越过边界。 vượt biên. - 边界争端。 tranh chấp biên giới. - 这座山脉横跨法国和瑞士边界。 Dãy núi này nằm ở biên giới giữa Pháp và Thụy Sĩ.
边界 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biên giới; ranh giới; biên cương
国家之间或地区之间的界线
- 越过 边界
- vượt biên
- 边界争端
- tranh chấp biên giới
- 这座 山脉 横跨 法国 和 瑞士 边界
- Dãy núi này nằm ở biên giới giữa Pháp và Thụy Sĩ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 边界 với từ khác
✪ 1. 边疆 vs 边界 vs 边境
Ba từ này có lúc sẽ có thể thay thế cho nhau, về mặt ngữ pháp sẽ không bị sai, nhưng mà nghĩa của chúng lại không giống nhau, phạm vi và khu vực thể hiện cũng khống nhau, "边界" liên quan đến hai khu vực hoặc hai quốc gia.
"边疆" và "边境" thường ở trong phạm vị của một quốc gia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边界
- 边界 走向
- hướng biên giới
- 边界争端
- tranh chấp biên giới
- 邻近 边界
- gần biên giới.
- 每天 早上 他常去 徼 边界
- Mỗi sáng anh ta thường đi tuần tra biên giới
- 陆地 边界 因 战争 而 改变
- Biên giới đất liền thay đổi do chiến tranh.
- 他们 负责 戍守 边界
- Họ chịu trách nhiệm đóng giữ biên giới.
- 那条 河 就是 我们 的 边界
- Con sông đó chính là biên giới của chúng ta.
- 两 国 开始 就 边界问题 进行 对话
- Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
界›
边›