Đọc nhanh: 大范围 (đại phạm vi). Ý nghĩa là: quy mô lớn. Ví dụ : - 全方向大范围攻击,本招破防。 Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.
大范围 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quy mô lớn
large-scale
- 全方向 大 范围 攻击 , 本招 破防
- Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大范围
- 考试 范围 真 大
- Phạm vi thi thật lớn.
- 划定 范围
- Phân định phạm vi
- 一围 大概 一米
- Một vòng khoảng 1 mét.
- 吴 起初 范围 不 大
- Phạm vi của nhà Ngô ban đầu không lớn.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 全方向 大 范围 攻击 , 本招 破防
- Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 这个 问题 的 范围 非常 广大
- Phạm vi của vấn đề này rất rộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
围›
大›
范›