苦水 kǔshuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【khổ thuỷ】

Đọc nhanh: 苦水 (khổ thuỷ). Ý nghĩa là: nước đắng, nước ói; nước đắng từ trong miệng nôn ra, nỗi khổ dấu kín; khổ tâm; nỗi khổ chất chứa. Ví dụ : - 在控诉大会上倒苦水。 trong buổi họp khiếu nại đã nói lên được những nỗi khổ chất chứa trong lòng bấy lâu

Ý Nghĩa của "苦水" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

苦水 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nước đắng

因含有硫酸钠, 硫酸镁等矿物质而味道苦的水

✪ 2. nước ói; nước đắng từ trong miệng nôn ra

因患某种疾病而从口中吐出的苦的液体, 通常是消化液和食物的混合物

✪ 3. nỗi khổ dấu kín; khổ tâm; nỗi khổ chất chứa

比喻心中藏的痛苦

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 控诉 kòngsù 大会 dàhuì shàng 倒苦水 dàokǔshuǐ

    - trong buổi họp khiếu nại đã nói lên được những nỗi khổ chất chứa trong lòng bấy lâu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦水

  • volume volume

    - 一股 yīgǔ 泉水 quánshuǐ

    - Một dòng suối.

  • volume volume

    - 一肚子 yīdǔzi 坏水 huàishuǐ

    - trong bụng toàn ý nghĩ xấu.

  • volume volume

    - 一瓶 yīpíng 矿泉水 kuàngquánshuǐ

    - một chai nước suối

  • volume volume

    - 师傅 shīfu 辛苦 xīnkǔ nín le kuài 喝口水 hēkǒushuǐ

    - Sư phụ, thầy vất vả rồi, mau uống một ngụm nước đi.

  • volume volume

    - 汪子 wāngzǐ shuǐ

    - một vũng nước.

  • volume volume

    - zài 控诉 kòngsù 大会 dàhuì shàng 倒苦水 dàokǔshuǐ

    - trong buổi họp khiếu nại đã nói lên được những nỗi khổ chất chứa trong lòng bấy lâu

  • volume volume

    - 一盆 yīpén shuǐ 兜头盖脸 dōutóugàiliǎn 全泼 quánpō zài 身上 shēnshàng le

    - chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.

  • volume volume

    - zài 诉苦会 sùkǔhuì shàng 一肚子 yīdǔzi de 苦水 kǔshuǐ dōu 倾倒 qīngdǎo 出来 chūlái le

    - trong lúc than vãn, cô ấy đã trút hết những nỗi khổ chất chứa trong lòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao