Đọc nhanh: 酸涩 (toan sáp). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) đắng, chát, đau đớn.
酸涩 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) đắng
(fig.) bitter
✪ 2. chát
acrid
✪ 3. đau đớn
painful
✪ 4. chua
sour
✪ 5. chua chát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酸涩
- 你 喜欢 喝 酸奶 吗 ?
- Bạn có thích uống sữa chua không?
- 他 是 个 酸 秀才
- Anh ta là một tú tài nghèo.
- 他 说话 时 流露出 内心 的 辛酸
- Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 他 苦涩 地笑 了 笑
- anh ấy cười đau khổ.
- 你 尝一尝 生活 的 酸甜苦辣 就 了解 你 爸妈 有 多 辛苦 才能 把 你 养大
- Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.
- 他 羞涩 地 低下 了 头
- Anh ấy ngượng ngùng cúi đầu xuống.
- 他 经历 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh ấy đã trải qua đủ mọi cung bậc cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涩›
酸›