Đọc nhanh: 甘苦 (cam khổ). Ý nghĩa là: cam khổ; cay đắng ngọt bùi, gian nan; đắng cay. Ví dụ : - 同甘苦,共患难。 Đồng cam cộng khổ hoạn nạn có nhau.. - 没有搞过这种工作,就不知道其中的甘苦。 chưa từng làm qua việc này, không biết nỗi gian nan của nó.
✪ 1. cam khổ; cay đắng ngọt bùi
比喻美好的处境和艰苦的处境
- 同甘苦 , 共患难
- Đồng cam cộng khổ hoạn nạn có nhau.
✪ 2. gian nan; đắng cay
在工作或经历中体会到的滋味,多偏指苦的一面
- 没有 搞 过 这种 工作 , 就 不 知道 其中 的 甘苦
- chưa từng làm qua việc này, không biết nỗi gian nan của nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘苦
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 他 甘于 做 这份 辛苦 的 工作
- Anh ấy tự nguyện làm công việc vất vả này.
- 辛勤工作 好几年 后 他 终于 可以 苦尽甘来 了
- Sau những năm tháng làm việc vất vả, anh ấy rốt cuộc cũng qua ngày tháng khó khăn, điều tốt đẹp sẽ đến.
- 朋友 就 应该 同甘苦
- Bạn bè thì nên cùng cam khổ.
- 生活 终 会 苦尽甘来
- Cuộc sống cuối cùng sẽ đến lúc khổ tận cam lai.
- 苦尽甘来 的 日子 就要 到 了
- Thời kỳ khó khăn đang đến rồi.
- 苦尽甘来 你 那么 努力 到底 成功 了
- Khổ tận cam lai, bạn nỗ lực nhiều như vậy cuối cùng cũng thành công rồi.
- 我们 是 要 随心所欲 的 但是 , 苦尽甘来 没有 白来 的 东西
- Chúng ta làm những gì ta muốn, nhưng mà, khổ trước sướng sau, không có gì là miễn phí cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甘›
苦›