Đọc nhanh: 难吃 (nan cật). Ý nghĩa là: không ngon, khó ăn.
难吃 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không ngon
unpalatable
✪ 2. khó ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难吃
- 我 难过 得 吃不下 饭
- Tôi buồn đến mức không nuốt nổi cơm.
- 你 难道 是 吃干饭 的
- chẳng lẽ mày là một thằng bất tài à?
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 这个 航班 经常 晚点 。 另外 , 他们 的 飞机 餐 也 很 难吃
- Hãng hàng không này thường xuyên hoãn giờ bay. Ngoài ra, thức ăn trên máy bay của họ cũng rất khó ăn
- 我 难受 得 吃不下 饭
- Tôi buồn đến không ăn nổi cơm.
- 这些 菜 难道 不 好吃 吗 ?
- Những món ăn này chẳng lẽ không ngon sao?
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
- 这 文章 写 得 又 长 又 难懂 , 真 让 看 的 人 吃不消
- bài văn này viết vừa dài vừa khó hiểu, khiến cho người đọc chịu không thấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
难›