Đọc nhanh: 忍辱偷生 (nhẫn nhục thâu sinh). Ý nghĩa là: chịu nhục để cứu da (thành ngữ).
忍辱偷生 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu nhục để cứu da (thành ngữ)
to bear humiliation to save one's skin (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忍辱偷生
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 含垢忍辱
- nhẫn nhục chịu khổ
- 忍辱负重
- chịu nhục chịu khổ để hoàn thành nhiệm vụ
- 偷生 苟安
- sống cho qua ngày đoạn tháng.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 怎忍 他人 来 藉 辱
- Làm sao chịu được khi người khác xúc phạm.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 你 让 我 生气 了 , 我 忍不住 了
- Bạn làm tôi tức giận rồi, tôi không thể chịu đựng được nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
忍›
生›
辱›