Đọc nhanh: 偷生 (thâu sinh). Ý nghĩa là: sống tạm bợ; sống cho qua ngày đoạn tháng; sống ngày nào biết ngày ấy. Ví dụ : - 偷生苟安 sống cho qua ngày đoạn tháng.
偷生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống tạm bợ; sống cho qua ngày đoạn tháng; sống ngày nào biết ngày ấy
苟且地活着
- 偷生 苟安
- sống cho qua ngày đoạn tháng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷生
- 偷生 苟安
- sống cho qua ngày đoạn tháng.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 现在 他 偷生
- Hiện tại anh ấy sống tạm bợ.
- 他 在 短短的 一生 中 从 小偷小摸 到 杀人 什 麽 罪 都 犯过
- Trong cuộc đời ngắn ngủi của anh ta, từ việc trộm trẻ con đến giết người, anh ta đã phạm tất cả các tội ác.
- 学生 在 上课时 偷懒
- Học sinh lười biếng trong giờ học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
生›