Đọc nhanh: 偷安 (thâu an). Ý nghĩa là: ăn xổi ở thì; sống tạm bợ; chỉ biết hưởng an nhàn. Ví dụ : - 苟且偷安 chỉ biết hưởng an nhàn; ăn xổi ở thì
偷安 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn xổi ở thì; sống tạm bợ; chỉ biết hưởng an nhàn
只顾眼前的安逸
- 苟且偷安
- chỉ biết hưởng an nhàn; ăn xổi ở thì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷安
- 偷生 苟安
- sống cho qua ngày đoạn tháng.
- 苟且偷安
- sống an phận thích an nhàn
- 苟且偷安
- chỉ biết hưởng an nhàn; ăn xổi ở thì
- 我 是 偷安 呢
- Tôi là an nhàn tạm bợ thôi.
- 保安 把 小偷 撵跑 了
- Bảo vệ đuổi tên trộm chạy mất rồi.
- 保安 把 小偷 押 在 房间 里
- Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 年青人 不 应 苟且偷安
- Người trẻ không nên an phận phủ thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
安›