Đọc nhanh: 苏维埃社会主义共和国联盟 (tô duy ai xã hội chủ nghĩa cộng hoà quốc liên minh). Ý nghĩa là: Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết (USSR), 1922-1991, viết tắt cho 蘇聯 | 苏联 Liên Xô.
苏维埃社会主义共和国联盟 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết (USSR), 1922-1991
Union of Soviet Socialist Republics (USSR), 1922-1991
✪ 2. viết tắt cho 蘇聯 | 苏联 Liên Xô
abbr. to 蘇聯|苏联 [Su1 lián] Soviet Union
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苏维埃社会主义共和国联盟
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
- 畜牧 主义 以 喂养 或 放牧 家畜 为 基础 的 社会 和 经济 系统
- Chế độ chăn nuôi dựa trên việc nuôi hoặc chăn thả gia súc là một hệ thống xã hội và kinh tế.
- 工农联盟 是 我们 建成 社会主义 的 基石
- liên minh công nông là nền tảng để chúng ta xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội.
- 在 祖国 的 每 一个 角落里 , 人们 都 在 从事 社会主义 建设
- tại những nơi hẻo lánh của tổ quốc, mọi người đều xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
会›
共›
和›
国›
埃›
盟›
社›
维›
联›
苏›