Đọc nhanh: 机会主义 (cơ hội chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa cơ hội (chủ nghĩa của những người chủ chương và hành động vô nguyên tắc, hy sinh cái cơ bản để đạt lợi ích cục bộ, trước mắt, sẵn sàng thoả hiệp chính trị); cơ hội.
机会主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa cơ hội (chủ nghĩa của những người chủ chương và hành động vô nguyên tắc, hy sinh cái cơ bản để đạt lợi ích cục bộ, trước mắt, sẵn sàng thoả hiệp chính trị); cơ hội
工人运动中或无产阶级政党内部的反马克思主义思潮机会主义有两种一种是右倾机会主义,其主要特点是牺牲工人阶级长远的、全局的利益,贪图暂时的、局部的利益,反对革命,以至向反革命势力投降一种是'左'倾机会主义,其主要特点是不顾客观实际的可能性,不注 意斗争的策略,采取盲目的冒险行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机会主义
- 社会主义
- xã hội chủ nghĩa
- 坚决 走 社会主义 道路
- Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.
- 参加 社会主义 建设 的 行列
- tham gia đội ngũ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 我们 都 以 生活 在 社会主义 的 新 越南 而 感到 骄傲
- chúng tôi đều cảm thấy tự hào được sống trên đất nước Việt Nam mới, xã hội chủ nghĩa.
- 我们 肩负着 建设 社会主义 社会 的 伟大 任务
- chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 新旧社会 一 比照 , 就 看出 了 社会主义 制度 的 优越性
- so sánh đối chiếu xã hội mới với xã hội cũ, là thấy ra ngay tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.
- 在 祖国 的 每 一个 角落里 , 人们 都 在 从事 社会主义 建设
- tại những nơi hẻo lánh của tổ quốc, mọi người đều xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
会›
机›