Đọc nhanh: 国际联盟 (quốc tế liên minh). Ý nghĩa là: liên minh quốc tế; hội quốc liên.
国际联盟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên minh quốc tế; hội quốc liên
第一次世界大战后 (1920年) 成立的国际组织,它标榜以防止世界大战再度发生和解决国际纠纷为目的,实际上只是保护第一世界大战的战胜国的既得利益,维护既成的国际秩序第二 次世界大战爆发后,联盟无形瓦解,到1946年正式解散简称国联
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际联盟
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 国际足联 是 FIFA 的 简称
- Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 五一劳动节 是 一个 国际性 的 节日
- Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 他们 在 欧盟 中 形成 了 一个 国家
- Họ tạo thành một quốc gia trong Liên minh châu Âu.
- 酒店 提供 国际 直拨 电话 服务 , 方便 客人 与 全球 联系
- Khách sạn cung cấp dịch vụ điện thoại gọi trực tiếp quốc tế, giúp khách dễ dàng liên lạc với toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
盟›
联›
际›