Đọc nhanh: 科学社会主义 (khoa học xã hội chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa xã hội khoa học.
科学社会主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa xã hội khoa học
马克思主义的三个组成部分之一,是关于阶级斗争, 特别是关于无产阶级革命和无产阶级专政的学说它 根据辩证唯物主义和历史唯物主义的理论,论证了社会主义的胜利和资本主义的 灭亡是不以人们意志为转移的客观规律,并提出从资本主义到共产主义的整个过渡时期必须实行无产阶级 专政,从而使 社会主义从空想变成了科学也叫 科学共产主义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科学社会主义
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 我们 都 以 生活 在 社会主义 的 新 越南 而 感到 骄傲
- chúng tôi đều cảm thấy tự hào được sống trên đất nước Việt Nam mới, xã hội chủ nghĩa.
- 我们 肩负着 建设 社会主义 社会 的 伟大 任务
- chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 畜牧 主义 以 喂养 或 放牧 家畜 为 基础 的 社会 和 经济 系统
- Chế độ chăn nuôi dựa trên việc nuôi hoặc chăn thả gia súc là một hệ thống xã hội và kinh tế.
- 在 祖国 的 每 一个 角落里 , 人们 都 在 从事 社会主义 建设
- tại những nơi hẻo lánh của tổ quốc, mọi người đều xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 伪科学 在 社会 上 没有 市场
- Phản khoa học không có sức ảnh hưởng trong xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
会›
学›
社›
科›