Đọc nhanh: 共和国 (cộng hoà quốc). Ý nghĩa là: nước cộng hoà. Ví dụ : - 中华人民共和国的武装力量属于人民。 lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.. - 他们会把他遣返回多米尼加共和国的 Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.. - 中国以1949年10月1日宣告成立。 Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.
共和国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước cộng hoà
实施共和政体的国家
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 中国 以 1949 年 10 月 1 日 宣告成立
- Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共和国
- 她 要 去 多米尼加共和国
- Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 共和国
- nước cộng hoà.
- 捷克共和国 就 说 到 这里
- Nhưng đủ về Cộng hòa Séc.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 美国 的 主要 政党 是 民主党 和 共和党
- Các đảng chính ở Hoa Kỳ là Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa.
- 我 想 别人 现在 都 叫 那 刚果民主共和国
- Tôi nghĩ bây giờ họ gọi đó là Cộng hòa Dân chủ Congo.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
和›
国›