Đọc nhanh: 节省人力 (tiết tỉnh nhân lực). Ý nghĩa là: tiếc công.
节省人力 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếc công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节省人力
- 运动员 节省 体力
- Vận động viên tiết kiệm thể lực.
- 努力 节省 电 吧
- Hãy cố gắng tiết kiệm điện.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 生产率 的 提高 意味着 劳动力 的 节省
- Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 他 尽力 为 公司 节省开支
- Anh ấy dốc sức tiết kiệm chi phí cho công ty.
- 节日 的 气氛 让 人们 眉飞色舞 , 充满 了 欢乐 和 活力
- Không khí lễ hội làm cho con người vui vẻ, tràn đầy niềm vui và sức sống.
- 推销员 竭力 怂恿 我 说 可以 节省 一大笔 取暖 费用
- Người bán hàng cố gắng thuyết phục tôi rằng có thể tiết kiệm một khoản tiền lớn cho chi phí sưởi ấm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
力›
省›
节›