Đọc nhanh: 艳如桃李 (diễm như đào lí). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) vẻ đẹp rạng rỡ, (văn học) đẹp như đào và cắt tỉa.
艳如桃李 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) vẻ đẹp rạng rỡ
fig. radiant beauty
✪ 2. (văn học) đẹp như đào và cắt tỉa
lit. beautiful as peach and prune
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艳如桃李
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 娇艳 的 桃花
- đoá hoa đào xinh tươi.
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 唐朝 有 很多 大 诗人 , 如 李白 、 杜甫 、 白居易 等
- thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
- 桃李 盈门
- học trò đầy cửa; học trò đông đúc.
- 夭桃秾李
- đào non mận tốt.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
李›
桃›
艳›