Đọc nhanh: 勤俭持家 (cần kiệm trì gia). Ý nghĩa là: chăm chỉ và tiết kiệm trong việc điều hành gia đình.
勤俭持家 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăm chỉ và tiết kiệm trong việc điều hành gia đình
hardworking and thrifty in running one's household
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤俭持家
- 克勤克俭 是 我国 人民 的 优良传统
- cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.
- 勤俭持家
- cần cù chăm lo chuyện gia đình.
- 他 想 保持 家族 的 体面
- Anh ấy muốn giữ gìn thể diện cho gia đình.
- 他家 有个 童仆 很 勤快
- Nhà anh ấy có một người đày tớ nhỏ rất siêng năng.
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 全家 都 支持 他 的 决定
- Cả nhà đều ủng hộ quyết định của anh ấy.
- 勤俭 人家
- gia đình cần kiệm.
- 勤俭 过日子
- sống tiết kiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俭›
勤›
家›
持›