Đọc nhanh: 自食恶果 (tự thực ác quả). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) phải gánh chịu hậu quả của hành động của chính mình, (văn học) tự ăn trái đắng (thành ngữ), hầm trong nước trái cây của riêng mình.
自食恶果 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) phải gánh chịu hậu quả của hành động của chính mình
fig. to suffer the consequences of one's own actions
✪ 2. (văn học) tự ăn trái đắng (thành ngữ)
lit. to eat one's own bitter fruit (idiom)
✪ 3. hầm trong nước trái cây của riêng mình
to stew in one's own juice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自食恶果
- 自 食 苦果
- tự ăn quả đắng (tự mình làm khổ mình)
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 他 为 自己 的 果实 感到 自豪
- Anh ấy tự hào về thành quả của mình.
- 迪克 因 野心勃勃 而 自食其果
- Dick tự đắc vì tham vọng của mình mà tự gánh chịu hậu quả.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 我们 将会 自食恶果
- Chúng tôi sẽ bị trừng phạt.
- 她 未曾 想到 这 计谋 反倒 使 她 自食其果
- Cô ấy chưa từng nghĩ rằng kế hoạch này lại khiến cô ấy tự đắm chìm trong hậu quả của mình.
- 她 每天 都 喝 自制 的 果汁
- Cô ấy mỗi ngày đều uống nước trái cây tự làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
果›
自›
食›