自食恶果 zì shí èguǒ
volume volume

Từ hán việt: 【tự thực ác quả】

Đọc nhanh: 自食恶果 (tự thực ác quả). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) phải gánh chịu hậu quả của hành động của chính mình, (văn học) tự ăn trái đắng (thành ngữ), hầm trong nước trái cây của riêng mình.

Ý Nghĩa của "自食恶果" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

自食恶果 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. (nghĩa bóng) phải gánh chịu hậu quả của hành động của chính mình

fig. to suffer the consequences of one's own actions

✪ 2. (văn học) tự ăn trái đắng (thành ngữ)

lit. to eat one's own bitter fruit (idiom)

✪ 3. hầm trong nước trái cây của riêng mình

to stew in one's own juice

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自食恶果

  • volume volume

    - shí 苦果 kǔguǒ

    - tự ăn quả đắng (tự mình làm khổ mình)

  • volume volume

    - 企图 qǐtú 败坏 bàihuài 对手 duìshǒu 名声 míngshēng 反而 fǎnér 自食其果 zìshíqíguǒ 被控 bèikòng 诽谤罪 fěibàngzuì

    - Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.

  • volume volume

    - wèi 自己 zìjǐ de 果实 guǒshí 感到 gǎndào 自豪 zìháo

    - Anh ấy tự hào về thành quả của mình.

  • volume volume

    - 迪克 díkè yīn 野心勃勃 yěxīnbóbó ér 自食其果 zìshíqíguǒ

    - Dick tự đắc vì tham vọng của mình mà tự gánh chịu hậu quả.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 独居 dújū de 男人 nánrén 宁肯 nìngkěn kào 罐头食品 guàntoushípǐn 过日子 guòrìzi 不愿 bùyuàn 自己 zìjǐ 烧饭 shāofàn chī

    - Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 将会 jiānghuì 自食恶果 zìshíèguǒ

    - Chúng tôi sẽ bị trừng phạt.

  • volume volume

    - 未曾 wèicéng 想到 xiǎngdào zhè 计谋 jìmóu 反倒 fǎndào 使 shǐ 自食其果 zìshíqíguǒ

    - Cô ấy chưa từng nghĩ rằng kế hoạch này lại khiến cô ấy tự đắm chìm trong hậu quả của mình.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 自制 zìzhì de 果汁 guǒzhī

    - Cô ấy mỗi ngày đều uống nước trái cây tự làm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao