Đọc nhanh: 罪有应得 (tội hữu ứng đắc). Ý nghĩa là: trừng phạt đúng tội; đúng người đúng tội. Ví dụ : - 他受到的处罚是罪有应得。 Hình phạt mà anh ta nhận là hoàn toàn xứng đáng.. - 他被判刑,真是罪有应得。 Anh ta bị kết án, đúng là đáng tội.. - 她的失败是罪有应得。 Thất bại của cô ấy là xứng đáng.
罪有应得 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trừng phạt đúng tội; đúng người đúng tội
干了坏事或犯了罪得到应得的惩罚
- 他 受到 的 处罚 是 罪有应得
- Hình phạt mà anh ta nhận là hoàn toàn xứng đáng.
- 他 被 判刑 , 真是 罪有应得
- Anh ta bị kết án, đúng là đáng tội.
- 她 的 失败 是 罪有应得
- Thất bại của cô ấy là xứng đáng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罪有应得
- 出言不逊 , 多有 得罪
- nói năng không khiêm tốn, làm mất lòng người khác.
- 他 终于 得到 了 应有 的 补偿
- Cuối cùng anh ấy đã nhận được sự đền bù xứng đáng.
- 努力 终 会 得到 应有 的 回报
- Sự nỗ lực cuối cùng sẽ được đền đáp xứng đáng.
- 现世报 ( 迷信 的 人 指 做 了 坏事 今生 就 得到 应有 的 报应 )
- báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.
- 咎有应得
- gây tội phải chịu tội.
- 她 的 失败 是 罪有应得
- Thất bại của cô ấy là xứng đáng.
- 他 受到 的 处罚 是 罪有应得
- Hình phạt mà anh ta nhận là hoàn toàn xứng đáng.
- 他 被 判刑 , 真是 罪有应得
- Anh ta bị kết án, đúng là đáng tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
得›
有›
罪›
chuốc phiền; chuốc khổ
gieo gió thì gặt bão; gieo nhân nào gặt quả ấy; chơi ác mắt ó; gieo gió gặp bão
gây tội thì phải chịu tội; tự chuốc vạ vào mình; gieo gió gặt bão; gieo gió gặp bão
tội ác tày trời; chết vạn lần cũng chưa đền hết tội; tội đáng muôn chết