Đọc nhanh: 自食苦果 (tự thực khổ quả). Ý nghĩa là: xem 自食惡果 | 自食恶果.
自食苦果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 自食惡果 | 自食恶果
see 自食惡果|自食恶果 [zì shí è guǒ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自食苦果
- 她 看到 自己 办公桌 上 又 是 一堆 要 处理 的 东西 就 暗自 叫苦
- Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.
- 自 食 苦果
- tự ăn quả đắng (tự mình làm khổ mình)
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 他 为 自己 的 果实 感到 自豪
- Anh ấy tự hào về thành quả của mình.
- 即食 水果
- Trái cây ăn liền, quả ăn liền
- 迪克 因 野心勃勃 而 自食其果
- Dick tự đắc vì tham vọng của mình mà tự gánh chịu hậu quả.
- 我们 将会 自食恶果
- Chúng tôi sẽ bị trừng phạt.
- 她 未曾 想到 这 计谋 反倒 使 她 自食其果
- Cô ấy chưa từng nghĩ rằng kế hoạch này lại khiến cô ấy tự đắm chìm trong hậu quả của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
自›
苦›
食›