Đọc nhanh: 自做自受 (tự tố tự thụ). Ý nghĩa là: Tự làm tự chịu.
自做自受 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tự làm tự chịu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自做自受
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 你 可以 用 自己 的 笔记本 或 活页夹 来 做 价格表
- Bạn có thể sử dụng sổ tay hoặc sổ còng của riêng mình để tạo bảng giá.
- 他 这么 做 并非 只 为 自己
- Anh ấy làm như vậy không phải là chỉ vì bản thân.
- 他 宁可 自己 受损 也 不让 别人 吃亏
- Anh thà chịu tổn thương còn hơn để người khác chịu thiệt.
- 他 独自 去 中国 做生意 了
- Anh ấy một mình đi Trung Quốc làm ăn.
- 他 常常 强求 自己 做到 完美
- Anh ấy thường ép buộc bản thân phải hoàn hảo.
- 他 自己 做 凉粉 很 有 技巧
- Anh ấy tự làm bánh bột lọc rất khéo léo.
- 你 是 自作自受 也许 他 发现 是 你 先 开始 乱来 的
- Bạn tự làm tự chịu! Có thể anh ấy phát hiện ra rằng bạn đã bắt đầu lộn xộn trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
受›
自›