Đọc nhanh: 自食其力 (tự thực kì lực). Ý nghĩa là: tay làm hàm nhai; mình làm mình hưởng; sống bằng sức mình, tự lực cánh sinh; tự thực kỳ lực.
自食其力 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tay làm hàm nhai; mình làm mình hưởng; sống bằng sức mình, tự lực cánh sinh; tự thực kỳ lực
凭自己的劳力养活自己
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自食其力
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 迪克 因 野心勃勃 而 自食其果
- Dick tự đắc vì tham vọng của mình mà tự gánh chịu hậu quả.
- 不要 太 不自量力 了
- Đừng quá tự tin vào bản thân như vậy.
- 他 不自量力 , 想 挑战 冠军
- Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn thách đấu nhà vô địch
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 她 未曾 想到 这 计谋 反倒 使 她 自食其果
- Cô ấy chưa từng nghĩ rằng kế hoạch này lại khiến cô ấy tự đắm chìm trong hậu quả của mình.
- 他 努力 克制 自己 的 感情
- Anh ấy cố gắng kiềm chế cảm xúc của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
力›
自›
食›
Tự Lực Cánh Sinh
độc lập tự chủ
độc lập; tự túc; không phụ thuộctự cấp tự túc (kinh tế)
tay trắng làm nên sự nghiệp; tay trắng dựng cơ đồ
không làm mà hưởng; ăn không ngồi rồi; ngồi mát ăn bát vàng; ăn bám
ngồi mát ăn bát vàng; ngồi không hưởng lộc; há miệng chờ sung; ngồi không ăn sẵntoạ hưởng kỳ thành
luôn ở đó để có ai đó theo dõi và gọi điệntheo dõi mọi nơi
ăn nhờ ở đậu; sống gửi nhà người; sống nhờ sống gởi; ăn gửi nằm nhờ
trai cò tranh nhau, ngư ông đắc lợi
điều ước bất đắc dĩ; ký hiệp ước cầu hoà (buộc phải ký điều ước khi địch áp sát thành mà không có khả năng chống đỡ)
lấy hạt dẻ trong lò lửa; ky cóp cho cọp ăn; mình làm người hưởng (xem truyện Ngụ ngôn của La Fontaine, ví với việc bất chấp nguy hiểm làm việc cho người khác, mà bản thân mình bị mắc lừa không được gì.)
làm việc vất vả mà không có kết quảlàm việc chăm chỉ trong khi hoàn thành ít
của ăn xin; của bố thí; đồ bố thí; miếng cơm đi xin
dựa dẫm