Đọc nhanh: 自食其言 (tự thực kì ngôn). Ý nghĩa là: tự nuốt lời hứa.
自食其言 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự nuốt lời hứa
不守信用,说了话不算数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自食其言
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 其实 , 我 并 不 喜欢 吃 甜食
- Thực ra tôi không thích đồ ngọt.
- 迪克 因 野心勃勃 而 自食其果
- Dick tự đắc vì tham vọng của mình mà tự gánh chịu hậu quả.
- 不同 的 种 有 各自 的 语言特点
- Các chủng người khác nhau có đặc điểm ngôn ngữ riêng.
- 近日 敌人 在 边境 频繁 调动 军队 其 狼子野心 不言自明
- Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu
- 她 说 自己 多么 聪明 , 未免 言过其实
- Cô ấy nói mình thông minh cỡ nào, không khỏi nói quá sự thật.
- 她 未曾 想到 这 计谋 反倒 使 她 自食其果
- Cô ấy chưa từng nghĩ rằng kế hoạch này lại khiến cô ấy tự đắm chìm trong hậu quả của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
自›
言›
食›
béo nhờ nuốt lời; tư lợi bội ước
thất tín bội nghĩa; lật lọng; bội ước; thất tín
ngân phiếu khống; séc vô dụng; ngân phiếu không có tài khoảnlời hứa suông
Không thể tin được
lật lọng; phủ nhận chính mình; mâu thuẫn; nói mà không làm; nói một đằng làm một nẻotrắt tréo; lắt léo