Đọc nhanh: 自来 (tự lai). Ý nghĩa là: từ trước đến nay; từ trước đến giờ; xưa nay; vốn là. Ví dụ : - 这里自来就是交通要道。 nơi đây vốn là con đường giao thông quan trọng.
自来 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ trước đến nay; từ trước đến giờ; xưa nay; vốn là
从来;原来
- 这里 自来 就是 交通要道
- nơi đây vốn là con đường giao thông quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自来
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 一个 人 的 自信心 来自 内心 的 淡定 与 坦然
- Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.
- 他 姓 蕴 , 来自 远方
- Anh ấy họ Uẩn, đến từ phương xa.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 他 假 着 学问 来 提升 自己
- Anh ấy dựa vào học vấn để nâng cao bản thân.
- 他们 来自 不同 的 国度
- họ đến từ nhiều quốc gia khác nhau.
- 他们 都 来自 安徽省
- Họ đều đến từ tỉnh An Huy.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
自›