一蟹不如一蟹 yī xiè bùrú yī xiè
volume volume

Từ hán việt: 【nhất giải bất như nhất giải】

Đọc nhanh: 一蟹不如一蟹 (nhất giải bất như nhất giải). Ý nghĩa là: ngày càng lụn bại; cái sau kém hơn cái trước (Ngải Tử đi đến vùng duyên hải, nhìn thấy con vật vừa dẹp vừa tròn, có nhiều chân. Ông ấy không biết là con gì liền hỏi cư dân địa phương họ nói đó là con cua. Sau đó Ngải Tử nhìn thấy mấy loại cua nữa nhưng nó nhỏ hơn loại trước đây, Ngải Tử than thở'sao các loại cua không như nhau'. Sau này ví với cái sau kém hơn cái trước.).

Ý Nghĩa của "一蟹不如一蟹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一蟹不如一蟹 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngày càng lụn bại; cái sau kém hơn cái trước (Ngải Tử đi đến vùng duyên hải, nhìn thấy con vật vừa dẹp vừa tròn, có nhiều chân. Ông ấy không biết là con gì liền hỏi cư dân địa phương họ nói đó là con cua. Sau đó Ngải Tử nhìn thấy mấy loại cua nữa nhưng nó nhỏ hơn loại trước đây, Ngải Tử than thở'sao các loại cua không như nhau'. Sau này ví với cái sau kém hơn cái trước.)

艾子来到沿海的地方,看见一物扁而圆,有很多腿他不认识,就问当地居民,当地人告诉他那是一种 螃蟹后来艾子又看到了好几种螃蟹,但一种比一种小,艾子叹了口气说:'怎么一蟹不如一蟹呢!' (见 于托名苏轼的《艾子杂说》) 后来比喻一个比一个糟

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一蟹不如一蟹

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 不如意 bùrúyì 十有八九 shíyǒubājiǔ 剩下 shèngxià de 一二 yīèr shì 特别 tèbié 不如意 bùrúyì

    - Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!

  • volume volume

    - 俗话说 súhuàshuō 百闻不如一见 bǎiwénbùrúyījiàn

    - Tục ngữ có câu, "Trăm nghe không bằng một thấy".

  • volume volume

    - 与其 yǔqí yào 减价 jiǎnjià hái 不如 bùrú 求助于 qiúzhùyú 一棵树 yīkēshù

    - Thay vì yêu cầu anh ta giảm giá, bạn nên tìm sự trợ giúp từ một cái cây.

  • volume volume

    - 想要 xiǎngyào 前往 qiánwǎng 法国 fǎguó 一游 yīyóu 可惜 kěxī 旅费 lǚfèi 不足 bùzú ér 未能 wèinéng 如愿以偿 rúyuànyǐcháng

    - Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 不是 búshì 紧急 jǐnjí 公务缠身 gōngwùchánshēn 一定 yídìng huì 愉快 yúkuài 一起 yìqǐ 参加 cānjiā 庆祝会 qìngzhùhuì de

    - Nếu không phải vì công việc gấp, tôi rất vui được đi dự lễ kỷ niệm với bạn.

  • volume volume

    - 永远 yǒngyuǎn 不要 búyào zuò 第一个 dìyígè 吃螃蟹 chīpángxiè de rén

    - Đừng bao giờ là người đi tiên phong .

  • volume volume

    - zhuā dào le 一只 yīzhī 螃蟹 pángxiè

    - Anh ấy bắt được một con cua lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+13 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Giải
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NQLMI (弓手中一戈)
    • Bảng mã:U+87F9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình