Đọc nhanh: 自强不息 (tự cường bất tức). Ý nghĩa là: không ngừng vươn lên; không ngừng cố gắng.
自强不息 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không ngừng vươn lên; không ngừng cố gắng
自己努力向上,永远不懈怠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自强不息
- 自强不息
- không ngừng cố gắng; không ngừng vươn lên
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 量力而行 , 不要 勉强 自己
- Lượng sức mà làm, đừng ép bản thân quá.
- 对 自己 的 错误 不 应该 有 一点儿 姑息
- đối với sai lầm của bản thân không nên nhân nhượng.
- 不要 强加 自己 的 想法
- Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 生生不息 的 大自然 , 永不 间断 地 进行 着 生命 的 轮回
- Thế giới tự nhiên bất tận, luôn luôn không ngừng tiến hành quy luật luân hồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
强›
息›
自›
nằm gai nếm mật; chịu đựng mọi gian truân vất vả. (Do tích: Câu Tiễn vua nước Việt, thời Xuân thu chiến quốc, sau khi bại trận bị nước Ngô bắt làm tù binh, chịu mọi nỗi khổ nhục. Sau đó, được Phù Sai vua nước Ngô thả về, Câu Tiễn quyết chí tìm cơ hội
chăm lo việc nước; dốc sức vì nước; dốc lòng xây dựng đất nước
vươn lên hùng mạnh; vươn lên hùng cường
Chăm chỉ rèn luyện
quyết tâm mạnh mẽ để thành công (thành ngữ)
phấn đấu để hoàn thiện bản thân
với đức hạnh vĩ đại, người ta có thể gánh vác cả thế giới (thành ngữ)
Trời ban thưởng cho người siêng năng. (cách diễn đạt)