Đọc nhanh: 励精图治 (lệ tinh đồ trị). Ý nghĩa là: chăm lo việc nước; dốc sức vì nước; dốc lòng xây dựng đất nước. Ví dụ : - 要想在商场上独领风骚,必须励精图治,好好打拼才行。 Nếu bạn muốn trở thành người dẫn đầu trên thị trường, bạn phải nỗ lực và làm việc chăm chỉ.
励精图治 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăm lo việc nước; dốc sức vì nước; dốc lòng xây dựng đất nước
振作精神,想办法把国家治理好
- 要 想 在 商场 上 独领风骚 , 必须 励精图治 , 好好 打拼 才行
- Nếu bạn muốn trở thành người dẫn đầu trên thị trường, bạn phải nỗ lực và làm việc chăm chỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 励精图治
- 斗 酒器 上 有 精美 的 图案
- Bình rượu có các họa tiết tinh xảo.
- 那条 手巾 图案 很 精美
- Chiếc khăn tay đó họa tiết rất tinh xảo.
- 和 肉体 的 疾病 相比 , 更难 医治 的 是 精神创伤
- So với các bệnh về thể chất, việc điều trị chấn thương khó khăn hơn.
- 那枚 图章 制作 精良
- Con dấu đó được chế tác tinh xảo.
- 先用尺 在 纸 上 划出 方格 , 这样 你 就 能 把 图 精确 地 摹绘 下来 了
- Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.
- 要 想 在 商场 上 独领风骚 , 必须 励精图治 , 好好 打拼 才行
- Nếu bạn muốn trở thành người dẫn đầu trên thị trường, bạn phải nỗ lực và làm việc chăm chỉ.
- 这么 精致 的 牙雕 简直 没治了
- chiếc ngà được chạm trổ tinh tế như thế này quả thật chẳng chê vào đâu được.
- 他们 试图 统治 整个 国家
- Họ cố gắng khống chế toàn bộ đất nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
励›
图›
治›
精›
tài trí mưu lược kiệt xuất; hùng tài đại lược
quyết chí tự cường; hăm hở vươn lên
nằm gai nếm mật; chịu đựng mọi gian truân vất vả. (Do tích: Câu Tiễn vua nước Việt, thời Xuân thu chiến quốc, sau khi bại trận bị nước Ngô bắt làm tù binh, chịu mọi nỗi khổ nhục. Sau đó, được Phù Sai vua nước Ngô thả về, Câu Tiễn quyết chí tìm cơ hội
Không Ngừng Vươn Lên, Không Ngừng Cố Gắng