Đọc nhanh: 奋斗不息 (phấn đẩu bất tức). Ý nghĩa là: Phấn đấu không ngừng. Ví dụ : - 生命不止,奋斗不息 Sinh mệnh chưa dừng, chiến đấu không ngừng
奋斗不息 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phấn đấu không ngừng
- 生命 不止 , 奋斗不息
- Sinh mệnh chưa dừng, chiến đấu không ngừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋斗不息
- 我们 要 不断 奋斗
- Chúng ta phải không ngừng phấn đấu.
- 生命 不止 , 奋斗不息
- Sinh mệnh chưa dừng, chiến đấu không ngừng
- 他 一直 在 坚持 奋斗
- Anh ấy luôn kiên trì phấn đấu.
- 成功 离不开 奋斗 的 过程
- Thành công không thể tách rời quá trình phấn đấu.
- 一息尚存 , 此志 不懈
- Chừng nào còn một hơi thở, chí này vẫn không nao núng.
- 一息尚存 , 决不 懈怠
- còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.
- 为 更好 的 生活 而 奋斗
- Phấn đấu vì cuộc sống tốt đẹp hơn.
- 为了 未来 的 梦想 而 奋斗
- Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
奋›
息›
斗›