Đọc nhanh: 自立自强 (tự lập tự cường). Ý nghĩa là: phấn đấu để hoàn thiện bản thân.
自立自强 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phấn đấu để hoàn thiện bản thân
to strive for self-improvement
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自立自强
- 兄弟 分居 , 自立门户
- anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 他 强忍 住 沾沾自喜 的 笑容
- Anh ấy cố gắng kìm nén nụ cười đắc ý.
- 他 坚持 自己 的 立场
- Anh ấy kiên định với quan điểm của mình.
- 他 在 端正 自己 的 立场
- Anh ấy đang chỉnh đốn lập trường của mình.
- 他们 坚持 各自 的 立场
- Họ giữ vững lập trường của mình.
- 他 喜欢 在 聚会 中 介绍 自己 , 和 大家 建立联系
- Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
立›
自›