Đọc nhanh: 厚德载物 (hậu đức tải vật). Ý nghĩa là: với đức hạnh vĩ đại, người ta có thể gánh vác cả thế giới (thành ngữ).
厚德载物 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. với đức hạnh vĩ đại, người ta có thể gánh vác cả thế giới (thành ngữ)
with great virtue one can take charge of the world (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚德载物
- 理查德 · 费曼 是 位 著名 物理学家
- Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.
- 这是 一份 鼎厚 的 礼物
- Đây là một món quà rất hậu hĩnh.
- 货车 载满了 货物
- Xe tải chở đầy hàng hóa.
- 载运 货物
- vận tải hàng hoá
- 厚重 的 礼物
- lễ vật phong phú.
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
- 你 这个 天体 物理学家 也 太 没 职业道德 了
- Rất phi đạo đức đối với một nhà vật lý thiên văn.
- 整个 下午 , 我 都 在 下载 生物 课件
- Cả một buổi chiều, tôi đều phải tải xuống slide môn sinh vật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
德›
物›
载›