Đọc nhanh: 馨香 (hinh hương). Ý nghĩa là: hương thơm; thơm nức; thơm ngát, mùi thơm của hương khi đốt. Ví dụ : - 桂花开了,满院馨香。 hoa quế nở đầy sân thơm ngát.. - 馨香祷祝。 đốt hương cầu chúc.
馨香 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hương thơm; thơm nức; thơm ngát
芳香
- 桂花 开 了 , 满院 馨香
- hoa quế nở đầy sân thơm ngát.
✪ 2. mùi thơm của hương khi đốt
烧香的香味
- 馨香祷祝
- đốt hương cầu chúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馨香
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 五香豆
- đậu ướp ngũ vị hương
- 书香人家
- gia đình có học.
- 馨香祷祝
- đốt hương cầu chúc.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 桂花 开 了 , 满院 馨香
- hoa quế nở đầy sân thơm ngát.
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
香›
馨›
hương thơm; mùi thơm (thường chỉ hoa cỏ)
thơm; hương thơm; mùi thơm; thơm tho
mùi thơm; hương thơm (hoa cỏ)
thơm; hương thơm; mùi thơm; thơm tho。香;香氣。 芬芳的花朵 hương thơm của bông hoa 氣味芬芳 mùi thơm 空氣里彌漫著桂花的芬芳。 trong không khí thơm ngát mùi hoa quế.
nước hoa; mùi thơm; hương thơm
mùi thơm; hương thơm