Đọc nhanh: 恶臭 (ác xú). Ý nghĩa là: tanh tưởi; tanh rình; tanh hôi; thối om; thối hoắc. Ví dụ : - 房间里散发着恶臭。 Trong phòng bốc lên mùi hôi thối.. - 垃圾桶里传来恶臭。 Thùng rác bốc lên mùi hôi thối.. - 污水沟里发出恶臭。 Cống nước thải bốc lên mùi hôi thối.
恶臭 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tanh tưởi; tanh rình; tanh hôi; thối om; thối hoắc
难闻的气味
- 房间 里 散发 着 恶臭
- Trong phòng bốc lên mùi hôi thối.
- 垃圾桶 里 传来 恶臭
- Thùng rác bốc lên mùi hôi thối.
- 污水沟 里 发出 恶臭
- Cống nước thải bốc lên mùi hôi thối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶臭
- 他 厌恶 欺骗
- Anh ta ghét sự lừa dối.
- 污水沟 里 发出 恶臭
- Cống nước thải bốc lên mùi hôi thối.
- 乳臭 小儿
- đồ nhóc con miệng còn hôi sữa.
- 垃圾桶 里 传来 恶臭
- Thùng rác bốc lên mùi hôi thối.
- 那堆 东西 发出 恶臭
- Cái đống đồ đó tỏa ra mùi hôi thối.
- 这 股 臭味 恶心 了 居民
- Mùi ấy làm cư dân buồn nôn.
- 房间 里 散发 着 恶臭
- Trong phòng bốc lên mùi hôi thối.
- 他 就是 那 恶人 的 一条 狗
- Anh ta chỉ là con chó của kẻ ác đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
臭›
đơn giản và thanh lịch
Thanh Đạm
Nồng Nàn, Nồng Nặc, Sực Nức
hương thơm; mùi thơm (thường chỉ hoa cỏ)
thoang thoảng; thơm mát; thơm dịu; thanh hương
thơm; hương thơm; mùi thơm; thơm tho
mùi thơm ngào ngạt; thơm phưng phức; hương thơm ngào ngạt; hương thơm nồng nàn; nức; sực; ngátmùi thơm nồng; thơm tho
phong phú và êm dịu (hương vị hoặc mùi thơm)
thơm dịu; mùi hương thoang thoảng; phản phất